Có 1 kết quả:

佛口蛇心 phật khẩu xà tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Miệng người nói nhân đức (như Phật) mà trong lòng ác độc (như rắn). ☆Tương tự: “khẩu mật phúc kiếm” 口蜜腹劍.

Bình luận 0